THƯ MỜI BÁO GIÁ: Gói thầu mua sắm vật tư bảo hộ chống dịch năm 2022


MẪU BÁO GIÁ

(Kèm theo Thư mời báo giá ngày 08/3/2022)
CÔNG TY…….
Đc:………….
 
BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC NINH
Công ty chúng tôi kính gửi quý Bệnh viện báo giá sau:
STT Danh mục hàng hóa Thông số kỹ thuật Đơn vị tính Số lượng Ký mã hiệu Hãng/ Nước sản xuất Mã nhóm theo TT 14 Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền
(VNĐ)
1 Bộ trang phục chống dịch cấp độ 2 1. Cấu hình tối thiểu bao gồm:
- Bộ quần áo liền, có mũ; tấm che mặt; găng tay y tế; bao giầy; khẩu trang y tế.
2. Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu:
2.1. Bộ quần áo liền, có mũ:
- Được sản xuất từ chất liệu vải không dệt, chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch được chia các cấp độ quy định, dễ sử dụng, mặc thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín được khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít.
- Kích thước: Thiết kế phù hợp với kích cỡ người sử dụng (chiều cao, cân nặng).
- Yêu cầu hiệu suất rào cản: Đạt tối thiểu cấp độ 2 theo hướng dẫn tại Quyết định số 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế Việt Nam.
2.2 Tấm che mặt:
- Kích thước che hoàn toàn 2 bên tai và chiều dài của khuôn mặt, được làm bằng nhựa trong, dẻo. Có thể làm sạch và khử trùng (dùng 1 hoặc nhiều lần). Dây đeo có thể điều chỉnh phù hợp với cỡ đầu. Bảo đảm trường nhìn. Chống mờ do hơi nước. Cung cấp tầm nhìn tốt cho người sử dụng. Không làm biến dạng hình ảnh.
2.3 Găng tay y tế:
- Đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6343-1:2007 và 6344-2:2007 găng khám bệnh sử dụng một lần.
2.4 Bao giầy:
- Bán thấm/chống thấm, che phủ bàn chân, có chun hoặc dây cố định tránh tuột.
2.5 Khẩu trang y tế:
- Đạt tiêu chuẩn về khẩu trang y tế thông thường hoặc khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn.
Bộ 4.000          
2 Bộ trang phục chống dịch cấp độ 3 1. Cấu hình tối thiểu bao gồm:
- Bộ quần áo liền, có mũ; tấm che mặt; găng tay y tế; bao giầy; khẩu trang N95, FFP2, EN 14683 Type I,II,IIR hoặc tương đương.
2. Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu:
2.1. Bộ quần áo liền, có mũ:
- Được sản xuất từ chất liệu vải không dệt, chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch được chia các cấp độ quy định, dễ sử dụng, mặc thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín được khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít.
- Kích thước: Thiết kế phù hợp với kích cỡ người sử dụng (chiều cao, cân nặng).
- Yêu cầu hiệu suất rào cản: Đạt tối thiểu cấp độ 3 theo hướng dẫn tại Quyết định số 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế Việt Nam.
2.2 Tấm che mặt:
- Kích thước che hoàn toàn 2 bên tai và chiều dài của khuôn mặt, được làm bằng nhựa trong, dẻo. Có thể làm sạch và khử trùng (dùng 1 hoặc nhiều lần). Dây đeo có thể điều chỉnh phù hợp với cỡ đầu. Bảo đảm trường nhìn. Chống mờ do hơi nước. Cung cấp tầm nhìn tốt cho người sử dụng. Không làm biến dạng hình ảnh.
2.3 Găng tay y tế:
- Đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6343-1:2007 và 6344-2:2007 găng khám bệnh sử dụng một lần.
2.4 Bao giầy:
- Bán thấm/chống thấm, che phủ bàn chân, bắp chân có dây cố định tránh tuột và bao phủ được ống quần mặc bên trong.
2.5 Khẩu trang N95, FFP2, EN 14683 Type I,II,IIR hoặc tương đương:
- Đạt một trong các tiêu chuẩn chất lượng tương đương sau:
+ Mỹ: N95 Respirator (tiêu chuẩn NIOSH-42C FR84)
+ Châu Âu: FFP2 Respirator (tiêu chuẩn EN 149-2001)
+ Úc, Newzealand: P2 Respirator (tiêu chẩn AS/NZ 1716:2012)
+ Trung Quốc: KN95 Respirator (tiêu chuẩn GB2626-2006)
+ Nhật bản: DS Respirator (tiêu chuẩn JMHLW- Notification 214, 2018)
+ Hàn Quốc: Korea 1st Class Respirator (tiêu chuẩn KMOEL-2017-64).
Bộ 12.000          
3 Bộ trang phục chống dịch cấp độ 4 1. Cấu hình tối thiểu bao gồm:
- Bộ quần áo liền, có mũ; tấm che mặt; găng tay cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần; bao giầy; khẩu trang N95, FFP2, EN 14683 Type I,II,IIR hoặc tương đương.
2. Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu:
2.1. Bộ quần áo liền, có mũ:
- Được sản xuất từ chất liệu vải không dệt, chống thấm, có khả năng bảo vệ chống vi sinh vật xâm nhập theo đường dịch được chia các cấp độ quy định, dễ sử dụng, mặc thoáng mát, không gây khó chịu quá mức cho người sử dụng, phần mũ liền bo kín được khuôn mặt (hở phần mắt đảm bảo cho người sử dụng không bị giới hạn trường nhìn). Không gây dị ứng cho người mặc. Bề mặt phải sạch sẽ, các viền chắc chắn, kín khít.
- Kích thước: Thiết kế phù hợp với kích cỡ người sử dụng (chiều cao, cân nặng).
- Yêu cầu hiệu suất rào cản: Đạt tối thiểu cấp độ 4 theo hướng dẫn tại Quyết định số 1616/QĐ-BYT ngày 08/4/2020 của Bộ Y tế Việt Nam.
2.2 Tấm che mặt:
- Kích thước che hoàn toàn 2 bên tai và chiều dài của khuôn mặt, được làm bằng nhựa trong, dẻo. Có thể làm sạch và khử trùng (dùng 1 hoặc nhiều lần). Dây đeo có thể điều chỉnh phù hợp với cỡ đầu. Bảo đảm trường nhìn. Chống mờ do hơi nước. Cung cấp tầm nhìn tốt cho người sử dụng. Không làm biến dạng hình ảnh.
2.3 Găng cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần:
- Đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6344:2007 và ISO 10282:2002 găng cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần.
2.4 Bao giầy:
- Bán thấm/chống thấm, che phủ bàn chân, bắp chân có dây cố định tránh tuột và bao phủ được ống quần mặc bên trong.
2.5 Khẩu trang N95, FFP2, EN 14683 Type I,II,IIR hoặc tương đương:
- Đạt một trong các tiêu chuẩn chất lượng tương đương sau:
+ Mỹ: N95 Respirator (tiêu chuẩn NIOSH-42C FR84)
+ Châu Âu: FFP2 Respirator (tiêu chuẩn EN 149-2001)
+ Úc, Newzealand: P2 Respirator (tiêu chẩn AS/NZ 1716:2012)
+ Trung Quốc: KN95 Respirator (tiêu chuẩn GB2626-2006)
+ Nhật bản: DS Respirator (tiêu chuẩn JMHLW- Notification 214, 2018)
+ Hàn Quốc: Korea 1st Class Respirator (tiêu chuẩn KMOEL-2017-64).
Bộ 12.000          
4 Khẩu trang N95 hoặc tương đương - Cấu tạo hình vỏ sò.
- Chất liệu:
+ Màng lọc: Polypropylene.
+ Vỏ ngoài: Polyester.
+ Nẹp mũi: Nhôm.
+ Đệm lót mũi: Polyurethane.
+ Dây đeo: chất dẻo đàn hồi.
- Đạt một trong các tiêu chuẩn chất lượng tương đương sau:
+ Mỹ: N95 Respirator (tiêu chuẩn NIOSH-42C FR84)
+ Châu Âu: FFP2 Respirator (tiêu chuẩn EN 149-2001)
+ Úc, Newzealand: P2 Respirator (tiêu chẩn AS/NZ 1716:2012)
+ Trung Quốc: KN95 Respirator (tiêu chuẩn GB2626-2006)
+ Nhật bản: DS Respirator (tiêu chuẩn JMHLW- Notification 214, 2018)
+ Hàn Quốc: Korea 1st Class Respirator (tiêu chuẩn KMOEL-2017-64).
Chiếc 12.000          
 
Bằng chữ: ............................................. ./.
Ghi chú:
Báo giá ghi chi tiết các nội dung về Giá và hiệu lực báo giá; Chất lượng hàng hóa; Thời gian, địa điểm giao hàng, bảo hành hàng hóa và các điều kiện khác.
........, ngày ….  tháng ….  năm 2022
ĐẠI DIỆN CÔNG TY

Phòng Công Nghệ Thông Tin